Tổng quan
Ford Tourneo mới là cái tên hoàn toàn mới đối với người dùng Việt Nam, nhưng đã là chiếc xe đa dụng phổ biến tại thị trường Mỹ và châu Âu trong nhiều năm.
Ford Tourneo mới hứa hẹn sẽ góp phần tăng thêm ‘gia vị’ hấp dẫn khi góp mặt so tài cùng Kia Sedona tại phân khúc MPV cỡ trung, xe dự kiến được phân phối dưới dạng lắp ráp nội địa.
Tại thị trường Việt Nam, Ford Tourneo mới được Ford Việt Nam giới thiệu với 02 phiên bản Trend và Titanium, lắp ráp trong nước kèm theo đó là 05 sự lựa chọn về màu sắc ngoại thất: Trắng, Nâu, Đen, Bạc và Ghi xám. Mức giá chênh lệch giữa hai phiên bản là 70 triệu đồng nhưng bù lại, phiên bản Ford Tourneo Titanium sẽ được bổ sung thêm nhiều trang bị đáng giá, đặc biệt là các tính năng liên quan đến an toàn hơn so với phiên bản Ford Tourneo Trend.
Giá xe Ford Tourneo:
- Ford Tourneo Trend 2.0L Ecoboost: 798 triệu LH: 084.292.8888
- Ford Tourneo Titanim 2.0L Ecoboost: 805 triệu LH: 084.292.8888
Thư viện
Ngoại thất
Ford Tourneo có ngoại hình mạnh mẽ với kiểu thiết kế “Dramatic” giống như các dòng xe du lịch đậm chất thể thao của Ford, với một lưới tản nhiệt hình lục giác to lớn năng động.
Cặp đèn pha với dải đèn Led ngày vuốt nhẹ dọc theo đường vai cơ bắp của mũi xe. Hốc hút gió và cụm đèn chiếu sáng thiết kế lớn, thể hiện sự mạnh mẽ kết hợp các đường viền mạ Cờ-rôm quanh đèn sương mù, cột đèn hậu cứng cáp ốp đứng hai bên đuôi xe tạo nét sang trọng và lịch lãm cá tính. Xe sử dụng đèn thấu kính nhưng chỉ là bóng halogen, nếu sử dụng đèn LED sẽ tốt hơn. Bên cạnh đó là tính năng tự động tắt/mở đèn cũng không được trang bị.
Ford Tourneo là dòng xe MPV ấn tượng với kiểu dáng to lớn, thân ngang bề thế, cứng cáp nhưng vẫn đảm bảo góc thoát gió lớn của thiết kế khí động học. Tourneo có kích thước tổng thể lần lượt Dài x Rộng x Cao là: 4976mm x 2095mm x 1990mm. Chiều dài cơ sở 2933mm và khoảng sáng gầm xe 149mm.
Hông xe là một hình khối vuông vức liền mạch, vững vàng với kiểu cửa trượt mở cả hai bên thuận tiện, đi kèm bậc bước chân dày dặn bọc crôm uốn lượn toát lên vẻ sang trọng. Gương chiếu hậu bên ngoài thiết kế cực lớn, điều chỉnh điện, kết hợp gương cầu phía dưới tăng thêm góc quan sát. Cửa sổ sử dụng chất liệu kính tối mầu cao cấp, thiết kế tràn viền kéo dài liền mạch từ phía trước ra phía sau. Các chi tiết trau chuốt, đường nét căng tròn, thể hiện sự chắc chắn, mạnh mẽ và năng động của chiếc xe MPV đa dụng cao cấp.
Nội thất
Khác biệt mới nổi trội hơn hẳn trong nội thất của chiếc MPV Ford Tourneo là bảng điều khiển trung tâm với sự bố trí hợp lý hướng tới người dùng và tích hợp với các thiết bị thông minh khác. Ghế lái của Tourneo có thế chỉnh điện 10 hướng ở bản Titanium và chỉnh cơ 6 hướng ở bản Trend.
Với kích thước bề thế nhất hạng, đây là chiếc MPV 7 chỗ cho khách hàng sự linh hoạt và thoải mái nhất trong việc sử dụng không gian cabin. Ford Tourneo Mới có 7 chỗ ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 2 bố trí 2 ghế độc lập, có thể thay đổi tiến lùi đến 200mm vô cùng rộng.
Khi đẩy hết hàng ghế thứ 2 lên khoảng cách đầu gối của hành khách và lưng hàng ghế tài xế vẫn còn khoảng 20cm khá rộng rãi. Và chỉ khi đẩy hết hàng ghế thứ 2 thì hàng ghế thứ 3 có 3 chỗ mới khoảng rộng chân khoảng 5cm cùng vai đầu khá thoáng mang đến sự thoải mái cho cả những hành khách cao hơn cả 1m7.
Sàn xe hoàn toàn phẳng giúp hành khách có thể dễ dàng di chuyển vào khoang xe hoặc di chuyển từ hàng ghế thứ hai sang hàng ghế thứ 3. Đặc biệt, hàng ghế thứ 3 có thể gập độc lập từng lưng ghế phẳng xuống như mặt bàn, hoặc gỡ bỏ khi cuộn lật lên theo tỉ lệ 60/40 cho phép hành khách có thêm không gian chứa đồ siêu rộng. Cửa hậu của xe với phom vuông có kích thước 1,4m cao và 1,22m ngang, sàn xe thấp cũng rất dễ dàng để cất đồ.
Ford Tourneo nổi trội trong phân khúc bởi thiết kế ngang xe rất rộng, nó có kích thước ngang tới hơn 2 mét. Nội thất thoải mái cho 7 người và hành lý có thừa không gian ngồi, di chuyển hay tương tác trao đổi.
Vận hành
Trợ lực lái thủy lực
Ford Tourneo được trang bị hệ thống trợ lực lái thuỷ lực để tăng cường sự êm ái cho cabin. Hệ thống trợ lực lái thủy lực với kết cấu hoàn toàn bằng cơ khí giúp người lái cảm nhận lực tác động trực tiếp từ mặt đường lên bánh xe mang lại cảm giác lái chân thực, dễ dàng điều tiết sự ổn định thân xe.Hệ thống treo khí nén điện tử
Hệ thống treo khí nén điện tử tự động điều chỉnh lượng khí thích ứng với tải trọng xe, hấp thụ các rung động từ mặt đường tạo sự êm dịu tối đa cho những người trên xe đồng thời tăng độ ổn định khi xe chạy tốc độ cao, giữ xe êm ái mọi hành trình.Hệ thống treo sau khí nén điện tử (RAS) là hệ thống sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến với các cảm biến độ cao, máy khí nén, ECU điều khiển bằng điện tử giúp mang lại cho hành khách ngồi trên xe cảm giác thoải mái và dễ chịu hơn. • Ford Tourneo hoàn toàn mới được trang bị hệ thống phanh đĩa cả trước và sau. Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói, gương hậu bên lớn khác biệt và đi kèm gương cầu lồi tăng khả năng quan sát tối đa, khoá cửa trẻ em trên 2 cánh cửa trượt.An toàn
Hệ thống ABS, EBD, ESP
• Toàn bộ gói công nghệ an toàn điện tử hiện đại hầu như có đủ trên Ford Tourneo gồm; Hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, cân bằng điện tử ESP, chống trơn trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA.Hệ thống cảm biến và Camera
Ford Tourneo (Titanium) cũng được trang bị hệ thống 6 túi khí: 2 túi khí trước; 2 túi khí bên và 2 túi khí rèm cho 2 cửa phía trước. Dây an toàn 3 điểm có mặt tất cả các vị trí ghế. Khoá an toàn ISOFIX ghế trẻ em cũng được trang bị ở nhiều vị trí ghế. Đi cùng các trang bị nổi bật:• 8 cảm biến cảnh báo va chạm và Camera hỗ trợ đỗ xe (phiên bản Titanium) và camera lùiThông số kỹ thuật
Kích thước/ Dimensions | ||
Dài x Rộng x Cao/ Length x Width x Height | 4,976 x 2,095 x 1,990 | |
Chiều dài cơ sở/ Wheelbase | 2,933 | |
Động cơ/ Engine | ||
Kiểu động cơ/ Engine Type | Xăng 2.0L EcoBoost 16 Van/ 2.0L 16 valve EcoBoost | |
Dung tích xi lanh/ Displacement | 1,997 | |
Công suất cực đại PS (KW)/vòng/phút / Maximum power PS/rpm | 203 (147) @ 5500 | |
Mô men xoắn cực đại Nm/vòng/phút / Maximum Torque: Nm/rpm | 300 @ 3000 | |
Dung tích thùng xăng/ Fuel Tank Capacity | 80 L | |
Hộp số/ Transmission | Tự động 6 cấp tích hợp chế độ số tay/ 6-speed AT | |
Hệ thống lái/ Steering | Trợ lực lái thủy lực/ Hydraulic Power Steering | |
Hệ thống giảm xóc/ Suspension | ||
Trước/ Front | McPherson, Lò xo trụ ,thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực / McPherson, coil springs & dual cylinder pneumatic hydraulic shock absorbers, w/ anti-roll bar | |
Sau/ Rear | Khí nén điện tử, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực / Air Suspension, dual cylinder pneumatic hydraulic shock absorbers, w/ anti-roll bar | |
Phanh trước và sau/ Brakes: Front and Rear | Đĩa/ Disc | |
Bánh xe/ Wheels | Vành (mâm) đúc hợp kim 16″/ 16″ Alloy | |
Lốp/ Tyres | 215/65 R16 |
Trang thiết bị nội thất/ Interior | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có / With |
Điều hòa nhiệt độ/ Airconditioning | Tự động 2 vùng khí hậu độc lập trước sau với hệ thống cửa gió đến từng vị trí ngồi / EATC for front and rear |
Vật liệu ghế / seat material | Chất liệu da ca cấp |
Ghế lái/ Driver Seats | Điều chỉnh điện 10 hướng |
Hàng ghế thứ 2/ 2nd row seat | Tựa tay, có ngả lưng ghế, chức năng điều chỉnh trượt về phía trước sau/ Armrest, recline, Sliding |
Hàng ghế thứ 3/ / 3rd row seat | Gập 60/40 tích hợp khả năng lật (cuộn) về phía trước/ Fold & Tip/Tumble |
Trang thiết bị ngoại thất/ Exterior | |
Cụm đèn phía trước / Headlamp | Đèn Halogen tích hợp thấu kính projector với dải đèn LED/ Halogen projector with LED Strip Light |
Cửa sổ trời điều khiển điện/ Power Slide Tilt Sunroof | Có / With |
Gương điều khiển điện, gập điện và sấy điện/ power adjust, power fold, heat mirror | Có / With |
Bậc lên xuống / Side step | Có / With |
Kính tối mầu/ Privacy Glass | Có / With |
Âm thanh/ Audio | ||
Đài AM/FM / AM/FM Radio | Có / With | |
Kết nối USB / USB Connectivity | Có / With | |
Kết nối Bluetooth / Bluetooth Connectivity | Không / Without | |
Màn hình giải trí / Display of system |
| |
Hệ thống loa/ Speakers | 6 | |
Hệ thống điện/ Electrical | ||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa/ Remote Keyless Entry | Có / With | |
Hệ thống ga tự đông/ Cruise Control | Không / Without | |
Đèn sương mù/ Front Fog Lamps | Có / With | |
Nguồn điện hỗ trợ/ Auxiliary Power Point | Có / With |
Các trang thiết bị an toàn/ Safety features | |
Túi khí đôi phía trưóc/ Front Dual Airbags | Có / With |
Túi khí bên cho hành khách trước/ Side Airbags | Có / With |
Túi khí Rèm/ Curtain Airbags | Có / With |
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) | Có / With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử/ Electronic Brakeforce Distribution System (EBD) | Có / With |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hill-Launch Assist (HLA) | Có / With |
Hệ thống cân bằng điện tử/ Electronic Stability Program (ESP) | Có / With |
Hệ thống kiểm soát chống trượt / Traction control | Có / With |
Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Mitigation | Có / With |
Hỗ trợ đỗ xe trước/ Front Parking Aid | Có / With |
Hỗ trợ đỗ xe Sau/ Rear Parking Aid | Có / With |
Hệ thống camera lùi / Rear view camera | Có / With |
Hệ thống chống trộm/ Electronic Passive Anti-theft System | Có / With |
Gương chiếu hậu chống chói tự động/ Auto-dimming Rear View Mirror | Có / With |