Tổng quan

Ford Ranger 2021 là một trong những cái tên đã quá là quen thuộc đối với nhiều khách hàng Việt Nam và trên thế giới. Đây là dòng xe được mệnh danh là ông vua của những dòng xe bán tải có mặt từ rất lâu đời và góp phần vào sự thành công của thương hiệu những dòng xe Ford nổi tiếng nhất hiện nay.

Ford Ranger mới là dòng xe ở thế hệ thứ 7 với rất nhiều công nghệ được cải tiến mới mẻ, khả năng vận hành linh hoạt và bền bỉ nên từ khi khi vừa mới ra mắt thì dòng xe này đã nhanh chóng nhận được một sự đón tiếp rất nồng hậu từ phía của các khách hàng. Ford Ranger thế hệ mới nhất ra đời nhằm hướng đến các khách hàng cần một chiếc xe để phục vụ cho nhu cầu đi lại hay là làm việc của mình. Hiện nay, dòng xe này đang được bán tại thị trường Việt Nam với 08 phiên bản và giá bán khác nhau để cho khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn cho phù hợp với nguồn ngân sách của mình.


- Ford Ranger 2.2L 4×4 XL MT 06 cấp: 616 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Ranger 2.2L 4×2 XLS MT 06 cấp: 630 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Ranger 2.2L 4×2 XLS AT 06 cấp: 650 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Ranger 2.0L 4×4 XLT Limited AT 10 cấp: 799 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Ranger 2.0L Wildtrak 4×2 AT: 853 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Ranger 2.0L Bi-Turbo Wildtrak 4×4 AT: 905 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Ranger Raptor 2.0L Bi-Turbo4×4 AT: 1 tỷ 202 triệu
LH: 084.292.8888



Thư viện
Ngoại thất
NGOẠI THẤT
Ford Ranger 2021 Mới
Thiết kế là một trong những yếu tố làm nên thành công lớn cho Ford Ranger ở thị trường Việt Nam. Trong các mẫu xe bán tải hiện nay, có lẽ không ngoa khi nói Ford Ranger là ưa nhìn nhất, chiều lòng số đông nhất.
Thiết kế Ford Ranger thừa hưởng đủ chất mạnh mẽ, cứng cáp của dòng Ford F-Series huyền thoại, nhưng lại có cả vẻ tinh tế, lịch lãm thường gặp ở xe Âu, xe Nhật. Dù là xe Mỹ nhưng Ford Ranger không quá hấm hồ, thô cứng, song cũng không quá “nhu mì” như Mazda BT-50 hay Mitsubishi Triton (thế hệ cũ). Ford Ranger gai góc vừa đủ, thanh lịch vừa đủ để mang đến một thiết kế đa năng, đáp ứng toàn diện nhất nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

Vận hành

Động cơ Bi-Turbo 2.0L
Động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L trang bị trên Ford Ranger Mới chính là một đột phá trong công nghệ. Hai turbo hoạt động độc lập sản sinh thêm công suất mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số tự động 10 cấp Hộp số tự động 10 cấp của Ford dẫn đầu phân khúc về công nghệ hộp số, mở ra một cuộc cách mạng trong vận hành giúp cải thiện khả năng tăng tốc đồng thời chuyển số nhanh và chính xác hơn
Hộp số tự động 10 cấp của Ford dẫn đầu phân khúc về công nghệ hộp số, mở ra một cuộc cách mạng trong vận hành giúp cải thiện khả năng tăng tốc đồng thời chuyển số nhanh và chính xác hơn.
Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS)
Chỉ là một chiếc bán tải nhưng Ford Ranger được trang bị công nghệ lái hiện đại nhất của Ford. Hệ thống Trợ lực lái Điện tử cho cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao ở đường cao tốc. Vì được điều khiển bằng điện tử nên hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống Hỗ trợ Đổ Đèo
Đổ đèo không còn là thách thức với Ford Ranger. Không cần giữ chân trên bàn đạp phanh hay ga khi xuống dốc, Ford Ranger tự động kích hoạt phanh nếu cần thiết để kìm xe ở tốc độ mong muốn. Bạn có thể điều chỉnh tốc độ của xe thông qua chân ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng.
Vận hành êm ái
Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng kết hợp cùng hệ thống treo được cải tiến giúp tăng cường khả năng lái, vận hành, giúp Ford Ranger sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách, đồng thời cải thiện đáng kể độ ồn trong xe khi đi trên đường.An toàn

Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp (AEB)1
Lần đầu tiên trong phân khúc bán tải, Ford Ranger được trang bị AEB – tính năng giúp giảm thiểu rủi ro khi giao thông. AEB có khả năng nhận diện cả người đi bộ và phương tiện phía trước. Hệ thống Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng cả âm thanh và hình ảnh trên màn hình chức năng phía trước người lái, đồng thời điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để tránh va chạm.
Hệ thống Hỗ trợ Duy trì Làn đường2
Nếu bạn vô tình lái xe chệch khỏi làn đường ở tốc độ trên 65km/h mà không có tín hiệu xi-nhan, Hệ thống Cảnh báo Lệch làn sẽ rung nhẹ vô lăng để nhắc bạn. Nếu xe bạn vẫn tiếp tục đi lệch làn, Hệ thống sẽ điều chỉnh vô lăng đưa xe bạn về đúng làn. Tính năng chỉ hoạt động khi xe chạy ở tốc độ lớn hơn 65km/h trên đường có nhiều làn và vạch kẻ đường rõ rệt.
Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động
Hãy quên đi sự phiền toái phải bật/tắt chức năng kiểm soát tốc độ mỗi khi điều kiện giao thông thay đổi. Nếu giao thông ùn tắc, Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động sẽ giảm tốc để duy trì khoảng cách an toàn phía trước. Khi đường thông thoáng, hệ thống lại đưa xe của bạn trở lại tốc độ cài đặt ban đầu.
SYNC™3
SYNC®33 nâng tầm kết nối cho cuộc sống bận rộn của bạn bởi các tính năng ưu việt cũng như công nghệ điều khiển bằng giọng nói thế hệ mới trong khi cả hai tay bạn vẫn trên vô lăng và mắt bạn không rời khỏi lộ trình. Màn hình cảm ứng 8” mới cho giao diện và nhiều tính năng mới. Gọi hay nghe điện thoại, tìm đường đi ngắn nhất và nhiều chức năng khác, chỉ bằng câu lệnh đơn giản. Hệ thống SYNC® 33 thế hệ mới nhất này có khả năng hiểu khoảng 10.000 câu lệnh tiếng Anh, hỗ trợ Apple CarPlay4 và Android Auto5, nhờ đó bạn có thể sử dụng các ứng dụng di động yêu thích khi đang ở trên xe.
Camera lùi cùng hệ thống Cảm biến
Đưa xe vào bãi đỗ chưa bao giờ dễ dàng đến thế ngay cả khi thành phố đông đúc. Vị trí ngồi lái cao kết hợp cùng camera phía sau cho phép bạn quan sát rất rõ phía sau xe, trong khi hệ thống cảm biến phía trước và sau xe giúp bạn đỗ xe dễ dàng hơn nhiều.
Khóa vi sai Cầu sau Điện
Vững vàng tay lái trên mọi địa hình, dù là dốc đứng, cát lầy hay mặt đường trơn trượt. Khóa hai bánh sau sẽ giúp chiếc xe của bạn vượt qua mọi chướng ngại và địa hình trắc trở - ngay cả khi khó mà giữ cả hai bánh sau cùng bám mặt đường.
06 Túi khí
Tính năng an toàn của Ford Ranger Mới được trang bị tới 6 túi khí bao gồm túi khí bên hông và túi khí rèm, kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện và Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Mới an toàn hơn bao giờ hết.
Khả năng lội nước 800mm
Không chỉ tung hoành trên mặt đất nơi Ford Ranger luôn chứng tỏ bản lĩnh ở bất cứ nơi đâu bạn đến, khả năng lội sâu tới 800mm của xe giúp bạn luôn hoàn thành tốt công việc.
Cảm biến áp suất lốp
Ford Ranger Wildtrak được trang bị chức năng kiểm soát áp suất lốp. Sử dụng hệ thống cảm biến được lắp ở vị trí chân van phía bên trong lốp xe để thông báo cho người lái xe biết khi áp suất lốp xe thấp hơn 20% áp suất tiêu chuẩn
Tính năng an toàn thông minh
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS - Hệ thống phân bổ lực phanh EBD - Hệ thống cân bằng điện tử ESP - Hệ thống kiểm soát chống lật - Hệ thống chống trượt TCS - Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Chức năng “Hỗ trợ khởi hành ngang dốc” (XLS AT; XLT 2.0 4x4 & Wildtrak) giúp xe không bị trôi dốc khi nhả chân phanh (2-3 giây) An toàn và tự tin khi lái xe trên đường đèo dốc. - Chức năng “Hỗ trợ đổ đèo/dốc” (Wiltrak 4x4) giúp người lái kiểm soát tốc độ và điều khiển xe an toàn hơn, ít phải sử dụng chân phanh hơn trong quá trình đổ đèo.
Chức năng cảnh báo buồn ngủ
Ford Ranger Wildtrak mới được trang bị chức năng cảnh báo buồn ngủ. Khi chức năng phát hiện thấy vô lăng bị lắc. giật bất ngờ, xe lạng trái, lạng phải hệ thống sẽ cảnh báo bằng hình ảnh “Vô lăng ---Cốc Caffe” cùng ánh sáng đỏ để nhắc nhở người lái cần phải nghỉ ngơi cho tỉnh táo .
Chức năng Kiểm soát tốc độ tự động
• Chức năng “Kiểm soát tốc độ tự động - ACC” không tác động hệ thống phanh để giảm tốc độ khi tốc độ dưới 10Km/h và đối với người đi bộ, xe đạp , xe máy và các đồ vật trên đường, • Không sử dụng chức năng “Kiểm soát tốc độ tự động - ACC” khi điều kiện thời tiết xấu như: trời mưa, sương mù, có tuyết
Hệ thống an ninh chống trộm
Ford Ranger Wildtrak được trang bị hệ thống cảm biến trong xe sẽ tự động kích hoạt khi khóa cửa xe và bật còi báo động khi phát hiện thấy có sự chuyển động bên trong xe hoăc mở cửa xe.
Khung gầm
Ford Ranger mới sử dụng hệ khung gầm thống nhất cho toàn cầu. Một trong những đặc điểm nổi bật Cabin khoang xe được kết nối vào hệ khung qua các gối đỡ bằng cao su chịu lực giúp giảm thiểu các tiếng ồn và rung lắc một cách hiệu quả mang đến một cảm giác êm ái và tĩnh lặng.Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Động cơ Ford Ranger 2021 mới
Thông số xe | Wildtrak 4×4 AT | Wiltrak 4×2 AT | XLT 2.2L 4×4 AT | XLT 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.996 | 2198 | |||||
Mô men xoắn xực đại (NM/vòng/phút) | 470/2500 | 180 @ 3.500 | 375/2500 | ||||
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 500 @ 1.750 – 2.000 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 150/3700 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | ||
Hộp số | Số tự động 10 cấp | Số tự động 6 cấp | 6 số tay | Số tự động 6 cấp | 6 số tay | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | ||||||
Cỡ lốp | 265/60R18 | 265/65R17 | 255/70R16 | ||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” | Vành hợp kim nhôm đúc 17” | Vành hợp kim nhôm đúc 16” | Vành thép 16” |
Thông số kỹ thuật Nội thất Ford Ranger 2021 Mới
Thông số xe | Wildtrak 4×4 AT | Wiltrak 4×2 AT | XLT 2.0L 4×4 AT | XLT 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | Điều chỉnh tay | |||||
Vật liệu ghế | Da pha nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Nỉ | ||||
Tay lái | Bọc da | Thường | |||||
Ghế sau | Ghế gập được có tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | Không | |||||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Không | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/ FM/ CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, AUX và Bluetooth, 6 loa | AM/FM/ 4 loa | |||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC, kết hợp màn hình TFT cảm ứng 8” | Điều khiển giọng nói SYNC | Không | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4.2” hiển thị đa thông tin | Màn hình Led chữ xanh | Không | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Không | |||||
Ổ nguồn 230V | Có | Không |
Thông số kỹ thuật Ngoại thất Ford Ranger 2021 mới
Thông số Ford Ranger | Wildtrak 4×4 AT | Wiltrak 4×2 AT | XLT 2.0L 4×4 AT | XLT 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | ||||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | ||||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 | 1948 | 1929 | 2003 | |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 | 927 | 946 | 872 | |
Kích thước thùng hữu ích | 1450×1560/1150×1530 | 1500×1560/ 1150 x 510 | |||||
Loại cabin | Cabin kép |
Thông số kỹ thuật tiện nghi Ford Ranger 2021 mới
Thông số xe | Wildtrak 4×4 AT | Wiltrak 4×2 AT | XLT 2.0L 4×4 AT | XLT 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | Điều chỉnh tay | |||||
Vật liệu ghế | Da pha nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Nỉ | ||||
Tay lái | Bọc da | Thường | |||||
Ghế sau | Ghế gập được có tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái | Không | |||||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Không | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/ FM/ CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, AUX và Bluetooth, 6 loa | AM/FM/ 4 loa | |||||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC, kết hợp màn hình TFT cảm ứng 8” | Điều khiển giọng nói SYNC | Không | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4.2” hiển thị đa thông tin | Màn hình Led chữ xanh | Không | ||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Không | |||||
Ổ nguồn 230V | Có | Không |
Thông số kỹ thuật An toàn Ford Ranger 2021 mới
Thông số xe | XL 2.2L 4×4 MT | XLS 2.2L 4×2 MT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLT 2.2L 4×4 MT | XLT 2.2L 4×4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến phía sau | Cảm biến trước và sau | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |||||
Chống bó cứng phanh và Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |||||
Hệ thống chống trộm | Không | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||||
Kiểm soát chống lật xe | Không | Có | |||||
Kiểm soát hành trình | Có | Tự động | |||||
Kiểm soát xe theo tải trọng | Không | Có | |||||
Túi khí bên | Không | Có | |||||
Túi khí phía trước | Có | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | Có |