Tổng quan
FORD TRANSIT 2020 MỚI
Giải pháp vận chuyển hàng đầu Việt Nam
Ra đời vào năm 1965 tại nhà máy sản xuất Anh quốc, Ford Transit chính là kết tinh của hơn 50 năm kinh nghiệm thiết kế và chế tạo xe thương mại theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Đến năm 2013 chiếc xe Ford Transit thứ 7 triệu đã xuất xưởng, đưa Ford Transit trở thành thương hiệu xe thương mại bán chạy hàng đầu thế giới
Ford Transit có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau như: xe cứu thương, xe cảnh sát, xe giao nhận hàng hóa, xe phục vụ bảo hành,… dành được sự tín nhiệm trong các lĩnh vực thương mại khác nhau:
- Năm 2008: Giải thưởng danh dự dành cho chiếc xe thông dụng nhất, giải thưởng chiếc xe thương mại của năm.
- Năm 2007-2009: Được bình chọn là chiếc xe đáng tin cậy nhất Châu Âu trong 03 năm liên tiếp theo tạp chí danh tiếng của FN50 của Anh.
- Năm 2011: Giải thưởng chiếc xe thương mại của năm
- Năm 2012: Giải thưởng chiếc xe thương mại của năm
- Năm 2013: Ford Transit được trao Giải thưởng chiếc xe thương mại hạng trung tốt nhất tại Anh.
Xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam vào năm 1997, chiếc mini buýt Ford Transit mới 16 chỗ đã được đánh giá là chiếc xe có tiêu chuẩn cao về độ an toàn, tiện nghi và tính ổn định cao, phù hợp nhiều mục đích sử dụng. Là phiên bản sau, Ford Transit mới được thừa hưởng những ưu điểm của Ford Transit mới đồng thời có những cải tiến vượt trội về hình thức cũng như tính năng.
Ford Transit được Ford Việt Nam lắp ráp và bán với 03 phiên bản có giá công bố lần lượt là:
Giá xe Ford Transit:
- Ford Transit LX “BảnMID” 2.4L TDCi: 798 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Transit LX “Bản SVP” SVP 2.4L TDCi: 805 triệu
LH: 084.292.8888
- Ford Transit SLX “Bản Luxury” 2.4L TDCi: 845 triệu
LH: 084.292.8888
Tặng Gói Phụ kiền gồm: Rèm, Căng trần và Định vị
Liên hệ trực tiếp để cập nhật chính sách khuyến mại và hỗ trợ giá tốt nhất
LH: 084.292.8888
Thư viện
Ngoại thất
NGOẠI THẤT
Là người sử dụng dòng xe thương mại, hẳn bạn sẽ muốn sở hữu một chiếc xe vững chắc, mạnh mẽ được trang bị các tính năng an toàn cao để vượt qua mọi thử thách trên đường, đồng thời thiết kế nội, ngoại thất toát lên vẻ hiện đại, sang trọng và thoải mái. Đó là nguồn cảm hứng để chúng tôi tạo ra Ford Transit Mới, chiếc xe đáp ứng đầy đủ những kỳ vọng của bạn.

Vận hành

ĐỘNG CƠ
Transit sử dụng động cơ diesel TDCi 4 xilanh 2.4L tăng áp, lám mát khí nạp và phun nhiên liệu trực tiếp. Đi cùng động cơ là hệ thống turbo tăng áp điều khiển cánh VGT giúp tăng công suất và tiết kiệm nhiên liệu.
HỘP SỐ
Ford Transit 2020 trang bị hộp số sàn 6 cấp, Trang bị này giúp quý khách sang số êm ái và mượt mà, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn khi di chuyển trên đường cao tốc (tốc độ trung bình 80 – 90km/h).
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Hệ thống truyền động cầu sau phù hợp với điều kiện đường xá Việt Nam, kết hợp cùng chiều dài cơ sở khá lớn 3.75m, bán kính quay vòng tối thiểu là 6.65m so với chiều dài tổng thể 5.78m . Nhờ đó Ford Transit hoạt động rất hiệu quả, linh hoạt và mạnh mẽ ngay cả đường thành phố và đèo dốc.An toàn

KHUNG VỎ
Cấu trúc khung vỏ được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu – rất chắc chắn và an toàn, vận hành ổn định, êm ái với mọi tốc độ ngay cả trên những cung đường nhiều thử thách.
TÚI KHÍ + PHANH
Vị trí tài xế có một túi khí nhằm giảm chấn thương vùng ngực khi có va chạm. Người lái cũng sẽ ân tâm và tự tin hơn khi Transit trang bị phanh đĩa trước/sau cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, tăng khả năng kiểm soát trong những tình huống xấu.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện thiết kế rộng kết hợp với gương cầu (điều chỉnh được) tăng tầm quan sát tối đa cho người lái.
SÀN XE CHỐNG CHÁY
Sàn xe chống cháy và bình cứu hỏa trang bị tiêu chuẩn góp phần giảm thiểu những rủi ro đáng tiếc có thể xảy ra.
DÂY ĐAI AN TOÀN
Ford Transit có dây đai an toàn 3 điểm trang bị cho ghế lái và ghế hành khách phía trước, dây đai an toàn 2 điểm cho tất cả các ghế ngồi phía sau, đặc biệt lót sàn sử dụng vật liệu chống trượt. Tất cả thể hiện Ford chú trọng đến từng chi tiết nhằm giúp quý khách có được sự an toàn tuyệt đối.Thông số kỹ thuật
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | ||
Vệt bánh trước (mm) | 1740 | ||
Vệt bánh sau (mm) | 1704 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 | ||
Khoảng sáng toàn xe (mm) | 3730 |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Động cơ | Turbo Diesel 2,4L I4 – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 | ||
Đường kính x Hành trình (mm) | 89.9 x 94.6 | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 140 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 375 / 2000 | ||
Hộp số | 6MT | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Vật liệu ghế | Vải | Vải | Da cao cấp |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | ||
Tựa đầu các ghế | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Các hàng ghế (234) ngả được | Có | ||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn pha | Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, thêm “Follow Me Home” | ||
Bánh xe | Vành thép 16 inch | Vành nhôm 16 inch | Vành nhôm 16 inch |
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Bậc lên xuống | Có | ||
Chắn bùn trước sau | Có | ||
Bậc lên xuống cửa trượt | Có |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Túi khí cho người lái | Có | ||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | ||
Khóa nắp ca-pô | Có | ||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | ||
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | ||
Khóa cửa điện trung tâm | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn phanh sau lắp cao | Có | ||
Vật liệu ghế | Vải | Vải | Da cao cấp |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | ||
Tựa đầu các ghế | Có | ||
Chắn bùn trước sau | Có | ||
Bậc lên xuống cửa trượt | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Các hàng ghế (234) ngả được | Có | ||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Túi khí cho người lái | Có | ||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | ||
Khóa nắp ca-pô | Có | ||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | ||
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | ||
Khóa cửa điện trung tâm | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn phanh sau lắp cao | Có | ||
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có |