Tổng quan
Xe cứu thương từ lâu đã trở thành một trong những nhu cầu thiết yếu của xã hội. Do đó THĂNG LONG FORD đưa ra sản phẩm xe cứu thương Ford Transit hoán cải. Với chính sách giá hợp lý phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của từng đối tượng khách hàng, dịch vụ hậu mãi chu đáo. Thăng Long Ford cam kết phục vụ tốt nhất cho nhu cầu xe cứu thương cho các bệnh viện, khu công nghiệp, hội từ thiện Đội ngũ cán bộ nhân viên được đào tạo bài bản và chuyên nghiệp năng động, chu đáo. Đại lý Thăng Long Ford Cam kết tư vấn chăm sóc và đưa đến quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất, dịch vụ tuyệt vời nhất.
- Ford Transit cứu thương đã xây dựng được uy tín và vị thế vững chắc tại thị trường Việt Nam, là một dòng xe bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, là một phương tiện di chuyển đa năng, linh hoạt được khách hàng đánh giá cao.
- Cấu tạo của xe nền Ford Transit giúp cho việc hoán cải trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn. Nhờ vậy Ford Transit giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và tiền bạc khi thay lắp và hoán cải chiếc xe cứu thương Ford Transit.
Ford Transit cứu thương với các thông số tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản như sau:
Xe ô tô cứu thương Ford Transit Trend 2.3L, Tủ Inox, Bản Standard:
- Động cơ Diesel 2.3L
- Dung tích động cơ 2296 cc
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
- Tay lái thuận (LHD)
- Xe mới 100%, sản xuất năm 2025
- Xuất xứ: Xe cơ sở Việt Nam, nội thất lắp ráp tại Việt Nam
- Đảm bảo xe đáp ứng các yêu cầu tại Thông tư 27/2017/TT-BYT của Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương
Thư viện
Nội thất
NỘI THẤT FORD TRANSIT CỨU THƯƠNG 2025 HOÀN TOÀN MỚI:
Điều hoà nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Cửa gió điều hòa hành khách | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ kết hợp Vinyl |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh 6 hướng |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 3.5” |
Màn hình trung tâm | Màn hình TFT cảm ứng 8” |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Vận hành
Động cơ và tính năng vận hành Ford Transit Cứu Thương
- Động cơ: Turbo Diesel 2.3L - TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp - Dung tích xi lanh (cc): 2296 - Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 171 (126kW)/3200 - Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 425 / 1400 - 2400 - Hộp số: 6 cấp số sàn - Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực - Trợ lực lái thủy lực: CóTrang thiết bị trên nóc xe Ford Transit Cứu Thương
- 01 đèn Led ưu tiên cấp cứu trên nóc loại dài - 01 Amply Micro - 01 Loa - Đèn Led chữ nhật hai bên hông xe phía đầu xeTrang thiết bị bên trong xe Ford Transit Cứu Thương
- Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composite có cửa kính lùa: Có - Ghế ngồi dành cho nhân viên y tế dạng bằng 2x2 chỗ ngồi có hộc để đồ và 01 ghế ngồi sau vách ngăn: Có - Móc treo chai truyền dịch: Có - 03 Đèn Led dài 60 cm có công tắc riêng cho từng đèn: Có - Ổ cắm điện 12V: Có - Cáng chính tự động gập chân khi lên xuống: 01 cái - Cáng phụ kiểu gấp: 01 cái - 01 bình oxy với đồng hồ đo: Có - 01 Tủ thuốc Inox: Có - 01 thùng rác y tế bằng inox: Có - Sàn xe khoang bệnh nhân phủ lớp vật liệu chống thấm nước và máu, cách điện, cách nhiệt: Có - Chữ AMBULANCE viết ngược phía đầu xe: Có - Ký hiệu và logo chữ thập đỏ: Phía trước, 2 bên hông, đuôi xe - Đường dẫn hướng bằng thép không gỉ để dẫn hướng cho xe cáng chính ở phía đuôi xe ô tô: CóAn toàn
Trang thiết bị an toàn Ford Transit Cứu Thương
- Túi khí phía trước cho người lái - Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế - Camera lùi - Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau - Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử - Hệ thống Cân bằng điện tử - Hệ thống Kiểm soát hành trình - Hệ thống Chống trộmThông số kỹ thuật
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ VÀ THIẾT BỊ FORD TRANSIT CỨU THƯƠNG (HOÁN CẢI TRONG NƯỚC)
STT | I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ TRANSIT TREND | |
1. Động cơ và tính năng vận hành | ||
Động cơ | Turbo Diesel 2.3L – TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2296 | |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 171 (126kW)/3200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 425 / 1400 – 2400 | |
Hộp số | 6 cấp số sàn | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực | |
Trợ lực lái thủy lực | Có | |
2. Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5998 x 2068 x 2485 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | |
Vệt bánh trước (mm) | 1734 | |
Vệt bánh sau (mm) | 1759 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.7 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |
3. Hệ thống treo | ||
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực | |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực | |
4. Hệ thống phanh | ||
Phanh trước và sau | Phanh Đĩa | |
Cỡ lốp | 235 / 65R16C | |
Vành xe | Vành hợp kim 16″ | |
5. Trang thiết bị an toàn | ||
Túi khí phía trước cho người lái | Có | |
Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có | |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống Cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống Kiểm soát hành trình | Có | |
Hệ thống Chống trộm | Có | |
6. Trang thiết bị ngoại thất | ||
Đèn phía trước | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện và gập điện | |
Bậc bước chân điện | Có | |
Chắn bùn trước sau | Có | |
7. Trang thiết bị bên trong xe | ||
Điều hoà nhiệt độ | Điều chỉnh tay | |
Cửa gió điều hòa hành khách | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ kết hợp Vinyl | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh 6 hướng | |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) | |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 3.5” | |
Màn hình trung tâm | Màn hình TFT cảm ứng 8” | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa | |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |
II. TRANG THIẾT BỊ TRÊN NÓC XE | ||
01 đèn Led ưu tiên cấp cứu trên nóc loại dài | Có | |
01 Amply Micro | Có | |
01 Loa | Có | |
Đèn Led chữ nhật hai bên hông xe phía đầu xe | ||
III. TRANG THIẾT BỊ KHOANG BỆNH NHÂN | ||
Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composite có cửa kính lùa | Có | |
Ghế ngồi dành cho nhân viên y tế dạng bằng 2×2 chỗ ngồi có hộc để đồ và 01 ghế ngồi sau vách ngăn | Có | |
Móc treo chai truyền dịch | Có | |
03 Đèn Led dài 60 cm có công tắc riêng cho từng đèn | Có | |
Ổ cắm điện 12V | Có | |
Cáng chính tự động gập chân khi lên xuống | 01 cái | |
Cáng phụ kiểu gấp | 01 cái | |
01 bình oxy với đồng hồ đo | Có | |
01 Tủ thuốc Inox | Có | |
01 thùng rác y tế bằng inox | Có | |
Sàn xe khoang bệnh nhân phủ lớp vật liệu chống thấm nước và máu, cách điện, cách nhiệt | Có | |
Chữ AMBULANCE viết ngược phía đầu xe | Có | |
Ký hiệu và logo chữ thập đỏ | Phía trước, 2 bên hông, đuôi xe | |
Đường dẫn hướng bằng thép không gỉ để dẫn hướng cho xe cáng chính ở phía đuôi xe ô tô | Có |